Nghị định 77/2024/NĐ-CP ngày 1/7/2024 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp ưu đãi hằng tháng với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; mức hưởng trợ cấp ưu đã hằng tháng đối với thương binh loại B.
MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
_____________
Đơn vị tính: đồng
|
MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
_________
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ |
Mức hưởng trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ |
Mức hưởng trợ cấp |
1 |
21% |
1.552.000 |
21 |
41% |
3.015.000 |
2 |
22% |
1.626.000 |
22 |
42% |
3.089.000 |
3 |
23% |
1.695.000 |
23 |
43% |
3.163.000 |
4 |
24% |
1.772.000 |
24 |
44% |
3.234.000 |
5 |
25% |
1.848.000 |
25 |
45% |
3.304.000 |
6 |
26% |
1.917.000 |
26 |
46% |
3.379.000 |
7 |
27% |
1.991.000 |
27 |
47% |
3.444.000 |
8 |
28% |
2.060.000 |
28 |
48% |
3.520.000 |
9 |
29% |
2.137.000 |
29 |
49% |
3.592.000 |
10 |
30% |
2.211.000 |
30 |
50% |
3.667.000 |
11 |
31% |
2.280.000 |
31 |
51% |
3.741.000 |
12 |
32% |
2.356.000 |
32 |
52% |
3.809.000 |
13 |
33% |
2.430.000 |
33 |
53% |
3.886.000 |
14 |
34% |
2.505.000 |
34 |
54% |
3.960.000 |
15 |
35% |
2.577.000 |
35 |
55% |
4.102.000 |
16 |
36% |
2.646.000 |
36 |
56% |
4.174.000 |
17 |
37% |
2.719.000 |
37 |
57% |
4.253.000 |
18 |
38% |
2.795.000 |
38 |
58% |
4.326.000 |
19 |
39% |
2.869.000 |
39 |
59% |
4.395.000 |
20 |
40% |
2.939.000 |
40 |
60% |
4.469.000 |
41 |
61% |
4.543.000 |
61 |
81% |
6.005.000 |
42 |
62% |
4.615.000 |
62 |
82% |
6.081.000 |
43 |
63% |
4.691.000 |
63 |
83% |
6.149.000 |
44 |
64% |
4.760.000 |
64 |
84% |
6.225.000 |
45 |
65% |
4.835.000 |
65 |
85% |
6.303.000 |
46 |
66% |
4.911.000 |
66 |
86% |
6.371.000 |
47 |
67% |
4.983.000 |
67 |
87% |
6.446.000 |
48 |
68% |
5.052.000 |
68 |
88% |
6.516.000 |
49 |
69% |
5.124.000 |
69 |
89% |
6.594.000 |
50 |
70% |
5.200.000 |
70 |
90% |
6.663.000 |
51 |
71% |
5.277.000 |
71 |
91% |
6.736.000 |
52 |
72% |
5.347.000 |
72 |
92% |
6.811.000 |
53 |
73% |
5.421.000 |
73 |
93% |
6.884.000 |
54 |
74% |
5.493.000 |
74 |
94% |
6.960.000 |
55 |
75% |
5.570.000 |
75 |
95% |
7.031.000 |
56 |
76% |
5.641.000 |
76 |
96% |
7.104.000 |
57 |
77% |
5.712.000 |
77 |
97% |
7.174.000 |
58 |
78% |
5.782.000 |
78 |
98% |
7.246.000 |
59 |
79% |
5.860.000 |
79 |
99% |
7.322.000 |
60 |
80% |
5.936.000 |
80 |
100% |
7.397.000 |
Tác giả bài viết: Long Sơn ( Tổng hợp )
Nguồn tin: Cổng Thông tin điện tử Chính phủ
Ý kiến bạn đọc